khóc thầm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khóc thầm+
- Cry one's heart out.
- "Người ngoài cười nụ người trong khóc thầm " (Nguyễn Du)
- "Người ngoài cười nụ người trong khóc thầm " (Nguyễn Du)
- The outsider smiled a disc reet satisfied smile while the insider criesd her heart out
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khóc thầm"
Lượt xem: 726